Một số thương hiệu trong tiếng Trung mà mọi người cần biết P2.

Tiếp nối phần trước hôm nay chúng ta học thêm vài thương hiệu nổi tiếng nữa, mong rằng có thể giúp mọi người có thêm vài kiến thức nhỏ trong đầu.

1.HEINEKEN

 

喜力– Xǐ lì

Có nghĩa là “sức mạnh hạn phúc”, ngay cả cách đọc và nghĩa đều không hề liên quan. Trong tiếng Hà Lan có nghĩa là “con trai nhỏ của hein”

2.PEPSI

百事可乐– bǎishìkělè

百事 ( bǎishì) có nghĩa là “mọi thứ/ hàng trăm thứ” và 可乐 ( kělè) là “cola” cũng có nghĩa là một cái gì đó đáng cười/vui vẻ. Do đó 百事可乐 trong tiếng trung có âm giống như là “ mọi thứ đều vui vẻ”.

3.STARBUCKS

星巴克– xīngbākè

星 (xīng) là “ngôi sao” và 巴克 (bākè) là một phiên âm thuần túy  của bucks.

4.Coca-cola

可口可乐– kěkǒukělè

Cái tên ban đầu của coca-cola không được hay lắm nên người ta đặt thêm cái tên 可口可乐

Ký tự có nghĩa “cho phép miệng có thể vui mừng”. Cực dê phát âm và nó còn có thể được dịch trực tiếp là “hạnh phúc ngon lành”.

5.MCDONALD’S

麦当劳– màidāngláo

Như các bạn đã thấy tiếng trung của nó được chọn đơn giản vì phiên âm của nó nhe giống như tên gốc.

6.BURGER KING

汉堡王– hànbǎowáng

Thay vì dịch phiên âm như đối thủ burger king đã chọn bản dịch theo nghĩa đen cho tên cảu hãng. 汉堡 ( hànbǎo) có nghĩa là “bánh mì kẹp thịt” và 王 ( wáng) là “ vua”.

7.BMW

宝马– bǎomǎ

宝马 có nghĩa là ngựa quý 宝 (bǎo) là quý, 马 (mǎ) là ngựa. Điều thú vị là người trung quốc còn gọi bằng một cái tên khác là 别摸我 (Bié mō wǒ) nghĩa là “đừng chạm vào tôi”. Điều này cũng thể hiện phần nào sự quý giá đối với thương hiệu BMW.

8.PORSCHE

保时捷– bǎoshíjié

Tên công ty trung quốc về cơ bản là một khớp phiên âm, tuy nhiên cái tên cũng gởi ý đến tốc độ và sự kịp thời, vì 保 (bǎo) nghĩa là bảo vệ/giữ,时 (shí ) là thời gian và 捷 (jié) là nhanh chóng.

9.MERCEDER Benz

奔驰– bēnchí

Phát âm cũng rất gần giống với “benz” được ghép từ hai ký tự “ 奔”và” 驰” đều có nghĩa là chạy nhanh trong tiếng trung.

10.GUCCI

 

古驰– gǔchí

Được dịch trực tiếp bằng phiên âm và không có nghĩa.

11.LOUIS VUITTON

路易威登– lùyì wēi dēng

Là một bản sao chép phiên âm rất gần với tên gốc tiếng anh. Phần đầu 路易 (lùyì) có nghĩa đơn giản là louis, 威 (wēi) là “ quyền lực” và 登 (dēng) chỉ việc lên đến đỉnh cao,vĩ đại.

xem thêm: https://webtiengtrung.com/mot-so-thuong-hieu-trong-tieng-trung-ma-moi-nguoi-can-biet-p1/

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?