Từ vựng tiếng trung về nhà xuất bản dưới đây sẽ sẽ giúp cho các bạn trang bị thêm vốn từ vựng giao tiếp dễ dàng nếu thành thạo với những từ vựng mà web tiếng trung đã chia sẽ dưới đây.
1. Giới xuất bản: 出版界 chūbǎn jiè
2. Nhà xuất bản nhi đồng: 儿童出版社 értóng chūbǎn shè
3. Nhà xuất bản sách cổ: 古籍出版社 gǔjí chūbǎn shè
4. Nhà xuất bản chữ nổi: 盲文出版社 mángwén chūbǎn shè
5. Người xuất bản: 出版者 chūbǎn zhě
6. Người đại diện cho tác phẩm: 著作代理人 zhùzuò dàilǐ rén
7. Ban biên tập: 编辑部 biānjí bù
8. Tổng biên tập: 总编辑 zǒng biānjí
9. Chủ biên: 主编 zhǔbiān
10. Biên tập: 编辑 biānjí
11. Trợ lý biên tập: 助理编辑 zhùlǐ biānjí
12. Biên tập bản thảo gốc: 原稿编辑 yuángǎo biānjí
13. Họa sĩ vẽ tranh minh họa: 插图画家 chātú huàjiā
14. Tác giả: 作者 zuòzhě
15. Người viết thuê cho nhà văn: 代笔人 dàibǐ rén
Từ vựng tiếng Trung phổ biến về nhà xuất bản
16. Tổng hợp bản thảo: 组稿 zǔgǎo
17. Bản thảo gốc: 原稿 yuángǎo
18. Bản thảo viết tin: 誊清稿 téng qīng gǎo
19. Gửi bản thảo tới: 来稿 láigǎo
20. Xem xét bản thảo: 审稿 shěn gǎo
21. Trả lại bản thảo: 退稿 tuì gǎo
22. Ý kiến kèm theo bản thảo bị trả lại: 退稿附条 tuì gǎo fù tiáo
23. Hiệu đính bản thảo: 校订原稿 jiàodìng yuángǎo
24. Thiết kế trang in: 版面设计 bǎnmiàn shèjì
25. Trang in: 版面 bǎnmiàn
26. Bản mẫu: 样本 yàngběn
27. Đối chiếu: 校对 jiàoduì
28. Đối chiếu sơ bộ: 初校 chū jiào
29. Bản sửa morat cuối cùng: 清样 qīngyàng
30. Người làm công tác đối chiếu: 校对员 jiàoduì yuán
Từ vựng tiếng trung đề tài về nhà xuất bản
31. Trang bìa: 扉页 fēiyè
32. Dải làm dấu khi đọc sách: 丝带 sīdài
33. Tiêu đề đầu trang: 页首标题 yè shǒu biāotí
34. Chương: 章 zhāng
35. Đoạn: 段 duàn
36. Tiêu đề: 标题 biāotí
37. Mép trên của trang sách: 天头 tiān tóu
38. Mép trắng cuối trang: 地脚 dì jiǎo
39. Lề trên: 上边 shàngbian
40. Lề dưới: 底边 dǐ biān
41. Đường kẻ mép dưới trang: 页底横线 yè dǐ héng xiàn
42. Khoảng trống ở giữa trang sách: 中缝空白处 zhōngfèng kòngbái chù
43. Mép sách, lề sách: 边缘 biānyuán
44. Lề rộng: 宽边 kuān biān
45. Lề hẹp: 狭边 xiá biān
Từ vựng về nhà xuất bản trong tiếng Trung
46. Hình trang trí đầu trang: 页头花饰 yè tóu huāshì
47. Hoa văn trang trí đầu chương: 章首花饰 zhāng shǒu huāshì
48. Trang trí đơn giản: 小花饰 xiǎo huāshì
49. Hoa văn trang trí cuối chương: 章尾花饰 zhāng wěihuā shì
50. Lề màu: 色边 sè biān
51. Gáy, lề sách mạ vàng: 烫金的书边 tàngjīn de shū biān
52. Mép trên mạ vàng: 烫金的顶端 tàngjīn de dǐngduān
53. Số trang: 页码 yèmǎ
54. Trang số lẻ: 单数页 dānshù yè
55. Trang số chẳn: 双数页 shuāng shù yè
56. Trang phụ bản: 插页 chāyè
57. Trang phụ bản gấp nhỏ: 折叠插页 zhédié chāyè
58. Hộp đựng sách: 书壳 shū ké
59. Lời giới thiệu sách: 护封评介广告 hù fēng píngjiè guǎnggào
60. Tên sách: 书名 shū míng
Từ vựng tiếng trung về nhà xuất bản, in sách
61. Người đối chiếu và sửa morat: 清样 校对人 qīngyàng jiàoduì rén
62. Xuất bản: 出版 chūbǎn
63. Xuất bản lần đầu: 初版 chūbǎn
64. Tái bản: 重版 chóngbǎn
65. Sách đóng bìa cứng: 精装本 jīngzhuāng běn
66. Sách đóng bìa cứng mạ vàng: 豪华本 háohuá běn
67. Sách đóng bìa mềm: 平装本 píngzhuāng běn
68. Loại sách phổ thông: 普通版 pǔtōng bǎn
69. Sách bỏ túi: 袖珍本 xiùzhēn běn
70. Sách in thành tập đặc biệt: 单行本 dānxíngběn
71. Sách hợp đính: 合订本 hé dìng běn
72. Sách tặng (sách biếu): 赠阅本 zèngyuè běn
73. Sách độc bản: 单眷本 dān juàn běn
74. Sách tái bản lậu: 海盗版 hǎidào bǎn
75. Sách biếu: 赠订版 zèng dìng bǎn
Học Từ vựng tiếng Trung về nhà xuất bản
76. Bản in xếp lại: 重排版 chóng páibǎn
77. Sách đẹp có tranh minh họa: 插图精美的书 chātú jīngměi de shū
78. Tủ sách (tùng thư): 丛书 cóngshū
79. Sách khổ giấy 32: 三十二开本 sānshí’èr kāiběn
80. Sách khổ giấy 16: 十六开本 shíliù kāiběn
81. Bìa ngoài: 封面 fēngmiàn
82. Dải đóng gáy sách: 缀带 zhuì dài
83. Gáy sách: 书脊 shūjí
84. Dây nối: 折合线 zhéhé xiàn
85. In chìm tên sách ở bìa sách: 封面标题烫印 fēngmiàn biāotí tàng yìn
86. Bìa bọc: 护封 hù fēng
87. Nắp: 勒口 lēi kǒu
88. Đóng gáy sách: 衬背 chèn bèi
89. Tờ để trắng ở đầu và cuối sách: 封里衬页 fēng lǐ chèn yè
90. Trang bìa trước: 前扉页 qián fēiyè
Từ vựng tiếng trung về nhà xuất bản thường dùng
91. Bản quyền: 版权 bǎnquán
92. Lời tựa: 序言 xùyán
93. Mục lục: 目录 mùlù
94. Tranh minh họa: 卷首插图 juànshǒu chātú
95. Phần nội dung chính: 正文 zhèngwén
96. Tranh minh họa: 插图 chātú
97. Phụ lục: 附录 fùlù
98. Lời cảm ơn: 鸣谢 míngxiè
99. Lời nói đầu: 题辞 tí cí
100. Thể lệ chung: 凡例 fánlì
101. Thư mục tham khảo: 参考书目 cānkǎo shūmù
102. Cước chú: 脚注 jiǎozhù
103. Hướng dẫn tra cứu: 索引 suǒyǐn
104. Lời bạt (lời tựa): 跋 bá
105. Bản đính chính: 勘误表 kànwù biǎo
Từ vựng về chủ đề nhà xuất bản
106. Số hiệu tiêu chuẩn thư tịch quốc tế: 国际书籍标准编号 guójì shūjí biāozhǔn biānhào
107. Phân xưởng xếp chữ: 排字车间 páizì chējiān
108. Công nhân xếp chữ: 排字工 páizì gōng
109. Công nhân chế bản vẽ thiết kế: 制图工 zhìtú gōng
110. Máy xếp chữ: 排字机 páizì jī
111. Máy in linotip: 整行排铸机 zhěng háng pái zhù jī
112. Con chữ bằng chì: 铅字 qiānzì
113. Dòng kẻ bằng chì: 铅条 qiān tiáo
114. Một bộ con chữ cùng kiểu, cùng cỡ: 同样大小和式样的一副铅字 tóngyàng dàxiǎo hé shìyàng de yī fù qiānzì
115. Chữ in rời đặc biệt: 特殊活字 tèshū huózì
116. Hộp chữ in: 铅盘 qiān pán
117. Công nhân sắp chữ: 排版工 páibǎn gōng
118. Xếp đặc biệt: 特排 tè pái
119. Xếp lại: 重排 chóng pái
120. Chữ chì đúc: 浇铸铅字 jiāozhù qiānzì
Từ vựng tiếng Trung về nhà xuất bản, công nghệ in ấn
121. Công nhân làm khuôn đúc chữ: 字模工 zìmó gōng
122. Công nhân đúc con chữ: 铸字工 zhùzì gōng
123. Phân xưởng đúc chữ: 铸字车间 zhùzì chējiān
124. Giữ lại bản in: 存版 cún bǎn
125. Chữ kiểu tống thư: 宋体 sòngtǐ
126. Thể chữ đậm nét: 黑体 hēitǐ
127. Chữ kiểu khải thư: 楷体 kǎitǐ
128. Kiểu chữ nghiêng: 斜体 xiétǐ
129. Kiểu chữ la mã: 罗马体 luómǎ tǐ
130. Kiểu chữ hoa: 花体 huā tǐ
131. Chữ rời kiểu nhỏ: 细体活字 xì tǐ huózì
132. Phân xưởng in: 印刷车间 yìnshuā chējiān
133. Công nhân in: 印刷工人 yìnshuā gōngrén
134. Máy in: 印刷机 yìnshuā jī
135. In nổi: 凸版印刷 túbǎn yìnshuā
Từ vựng về nhà in, nhà xuất bản
136. In theo bản in gốc bằng cao su: 胶版印刷 jiāobǎn yìnshuā
137. In theo bản in chìm: 照相凹板印刷 zhàoxiàng āo bǎn yìnshuā
138. In màu: 彩色印刷 cǎisè yìnshuā
139. In màu chìm: 彩色凹印 cǎisè āo yìn
140. In lụa: 加网印刷 jiā wǎng yìnshuā
141. In theo bản in 3 màu: 三色版印刷 sānsèbǎn yìnshuā
142. In theo bản in 4 màu: 四色分版印刷 sì sè fēn bǎn yìnshuā
143. Giấy in bản in: 新闻纸 xīnwénzhǐ
144. Giấy in thánh kinh: 圣经纸 shèngjīng zhǐ
145. Giấy in trơn: 油光纸 Yóuguāng zhǐ
146. Giấy dowling: 道林纸 dào lín zhǐ
Tham khảo: