Từ vựng tiếng Trung về làm đẹp ( Phần 1) Từ Vựng 29/03/2020 Trần Hà1.576 lượt xem Chia sẻChia sẻChia sẻ Hiện nay các dụng cụ làm đẹp đã trở thành bạn đồng hành với chúng ta , vậy những người bạn ấy trong tiếng Trung được gọi như thế nào? Sau đây, chúng ta cùng nhau học tên gọi những người đồng hành bằng tiếng Trung nhé. 美容-Měiróng 染发剂-rǎnfǎ jì 眼影-yǎnyǐng 睫毛膏-jiémáo gāo 眼线液-yǎnxiàn yè 腮红-sāihóng 粉底-fěndǐ 口红-kǒuhóng 化妆品-huàzhuāngpǐn 眉笔-méi bǐ 眉刷-méi shuā 眉夹-méijiā 唇彩-chúncǎi 唇刷-chún shuā 唇线笔-chún xiàn bǐ 化妆刷-huàzhuāng shuā 遮瑕膏-zhēxiá gāo 化妆镜-huàzhuāng jìng 粉饼-fěnbǐng 粉扑-fěnpū 粉盒-fěn hé 美容护理-měiróng hùlǐ 面膜-miànmó 戴面膜 -dài miànmó 紫外线浴床-zǐwàixiàn yù chuáng 面部护理-miànbù hùlǐ 去死皮-qù sǐ pí 热辣脱毛-rè là tuōmáo 谢谢-Xièxie Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa. Xem ngay Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?