Nhắc đến kinh kịch, thì ai cũng sẽ nghĩ đến màn trình diễn độc đáo và đặc sắc. Những màn hóa trang tỉ mỉ, kỳ công. Thế các bạn biết các Từ vựng thường dùng trong thể loại kinh kịch hay chưa. Cùng với NewSky để biết thêm nhiều từ mới nhé.
Một số từ vựng chủ đề kinh kịch bằng tiếng Trung
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 | 京剧 | Jīngjù | Kinh kịch |
2 | 戏曲 | Xìqǔ | Hí khúc |
3 | 西皮 | Xīpí | Điệu tây bì |
4 | 二黄 | Èr huáng | Điệu nhị hoàng |
5 | 表演艺术 | Biǎoyǎn yìshù | Nghệ thuật biểu diễn |
6 | 化妆 | Huàzhuāng | Hóa trang |
7 | 动作 | Dòngzuò | Động tác |
8 | 戏装 | Xìzhuāng | Trang phục đóng kịch |
9 | 相貌 | Xiàngmào | Tướng mạo, dung mạo |
10 | 人物 | Rénwù | Nhân vật |
11 | 脸谱 | Liǎnpǔ | Mặt nạ |
15 | 皮黄戏 | Píhuáng xì | Bì hoàng hí |
16 | 流行 | Liúxíng | Lưu hành, thịnh hành, phổ biến |
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc