Phong tục đi chùa cầu nguyện vào những dịp lễ đã gắn bó lâu đời với văn hóa Việt Nam ta. Việt Nam ta với hơn 15 nghìn ngôi chùa lớn nhỏ trải dài từ Bắc đến Nam và chiếm 36% tổng số các di tích Việt Nam. Hôm nay Web Tiếng Trung chia sẽ với bạn từ vựng Tiếng Trung chủ đề Phật Giáo. Hãy cùng tìm hiểu bạn nhé!
1. 佛祖 fó zǔ : Phật tổ
2. 菩萨 pú sà : Bồ tát
3. 方丈室 fāng zhàng shì : nhà ở của người trụ trì
4. 罗汉堂 luó hàn táng : điện thờ La hán
5. 禅室 chán shì : phòng thiền
6. 僧寮 sēng liáo : nhà ở của sư
7. 知客寮 zhī kè liáo : phòng khách
8. 斋堂 zhāi táng : trai đường
9. 功德堂 gōng dé táng : phòng công đức
10. 客房 kè fáng : phòng khách
11. 大殿 dà diàn : đại điện
12. 后殿 hòu diàn : hậu điện
13. 宝塔 bǎo tǎ : bảo tháp
14. 浮屠 fú tú : nhà sư
15. 七级浮屠 qī jí fú tú : tháp 7 bậc
Từ vựng tiếng Trung về Phật Giáo phổ biến
16. 幡 fān : cờ phướn
17. 莲花座 lián huà zuò : đài hoa sen
18. 香客 xiāng kè : khách hành hương
19. 施主 shī zhǔ : thí chủ
20. 居士 jū shì : cư sĩ
21. 善男信女 shàn nán xīn nǚ : thiện nam tín nữ
22. 烧头香 shāo tóu xiāng : thắp nén nhang đầu
23. 还原 huán yuàn : lễ tạ thần
24. 吃素 chī sù : ăn chay
25. 佛陀 fó tuó : Phật, Bụt
26. 佛骨 fó gǔ : xương Phật
27. 舍利塔 shè lì tǎ : tháp xá lị
28. 天王 tiān wáng : Thiên vương
29. 罗汉 luó hàn : La hán
30. 十八罗汉 shí bā luó hàn : 18 vị La hán
Từ vựng tiếng Trung về các vị Phật, chủ đề Phật Giáo
31. 诸天 zhū tiān : chư tiên
32. 护法神 hù fǎ shén : thần hộ pháp
33. 金刚 jīn gāng : Kim Cương
34. 释迦穆尼佛 shì jiā mù ní fó : Thích Ca Mâu Ni Phật
35. 阿弥陀佛 ē mí tuó fó : A Di Đà Phật
36. 药师佛 yàu shī fó : Phật Dược Sư
37. 大日如来佛 dà rì rú lái fó : Phật Đại Nhật Như Lai
38. 观世音菩萨 guān shì yīn pú sà : Quan Thế Âm Bồ tát
39. 弥勒菩萨 mǐ lè pú sà : Di Lặc Bồ tát
40. 文殊菩萨 wén shù pú sà : Văn Thù Bồ tát
41. 活佛 huó fó : Phật sống
42. 达赖喇嘛 dá lài lǎ ma : Ban Thiền lạt ma
43. 佛像 fó xiàng : tượng Phật
44. 菩萨像 pú sà xiàng : tượng Bồ tát
45. 观音像 guān yīn xiàng : tượng Quan âm
Tiếng Trung thông dụng với chủ đề Phật Giáo
46. 神像 shén xiàng : tượng thần
47. 泥菩萨 ní pú sà : bồ tát bằng đất sét
48. 佛教徒 fó jiào tú : tín đồ Phật giáo
49. 方丈 fāng zhàng : phương trượng
50. 主持 zhǔ chí : trụ trì
51. 法师 fǎ shī : pháp sư
52. 大师 dà shī : đại sư
53. 高僧 gāo sēng : cao tăng
54. 比丘 bǐ qiū : tỷ khưu, tỳ kheo
55. 和尚 hé shàng : hòa thượng
56. 尼姑 ní gū : ni cô
57. 沙弥 shā mí : sa di
58. 行脚僧 xíng jiǎo sēng : sư đi chân đất
59. 游方僧 yóu fāng sēng : thầy tu đi vãn du bốn phương
60. 苦行者 kǔ xíng zhě : người khổ hạnh
Chủ đề Phật Giáo trong tiếng Trung
61. 头陀 tóu tuó : đầu đà
62. 拜佛 bài fó : bái Phật
63. 念佛 niàn fó : niệm Phật
64. 念经 niàn jīng : đọc kinh
65. 受戒 shòu jiè : thụ giới
66. 合十 hé shí : chắp tay trước ngực
67. 化缘 huà yuán : hóa duyên
68. 讲经 jiǎng jīng : giảng kinh
69. 打坐 dǎ zuò : tĩnh tọa
70. 修行 xiū xíng : tu hành
71. 早课 zǎo kè : bài buổi sáng
72. 晚课 wǎn kè : bài buổi tối
73. 法会 fǎ huì : nghi thức
74. 开光典礼 kāi guāng diǎn lǐ : buổi lễ hiến dâng
Trên đây là từ vựng tiếng Trung về chủ đề Phật Giáo, hãy cũng học tập tiếng Trung mỗi ngày tại Web Tiếng Trung bạn nhé!
Tham Khảo:
Một Số Từ Vay Mượn Từ Tiếng Quảng Đông Trong Tiếng Việt
Từ vựng tiếng trung về nhà xuất bản
Từ vựng tiếng trung về thịt trứng và gia cầm