Các từ có phát âm tiếng Trung và nghĩa giống tiếng Việt.

Các tự vựng tiếng trung có cách phát âm giống tiếng việt và có nghĩa gần với tiếng việt, khiến nhiều người nghe qua đã có thể dễ dàng đoán ra. Nhờ một số từ này mà người Việt có thể học tiếng trung đỡ đi một phần nhỏ. Sau đây cùng NewSky xem đó là những từ nào nhé.

公安 Gōngān : Công an.

浪漫 làngmàn : Lãng mãn.

浪费  làngfèi : Lãng phí.

准备 zhǔnbèi : Chuẩn bị.

口罩 kǒuzhào : Khẩu trang.

讨论 tǎolùn : Thảo luận.

安全 ānquán : An toàn.

利用 lìyòng : Lợi dụng.

平安 píng’ān : Bình an.

注意 zhùyì : Chú ý.

广告 guǎnggào : Quảng cáo.

宝贝 bǎobèi : Bảo bối.

公开 gōngkāi : Công khai.

检查 jiǎnchá : Kiểm tra.

奋斗 fèndòu : Phấn đấu.

成功 chénggōng : Thành công.

故意 gùyì : Cố ý.

感动 gǎndòng : Cảm động.

惩罚 chéngfá : Trừng phạt.

公布 gōngbù : Công bố.

劳动 láodòng : Lao động.

判断 pànduàn : Phán đoán.

交通 jiāotōng :Giao thông.

通过 tōngguò : Thông qua.

勇敢 yǒnggǎn : Dũng cảm.

意见 yìjiàn : Ý kiến.

海关 hǎiguān : Hải quan.

律师 lǜshī : Luật sư.

将来 jiānglái : Tương lai.

结婚 jiéhūn : Kết hôn.

婚礼 hūnlǐ : Hôn lễ.

肯定 kěndìng : Khẳng định.

主动 zhǔdòng : Chủ động.

恐龙 kǒnglóng : Khủng long.

安康 ānkāng : An khang.

好汉 hǎohàn : Hảo hán.

动脑 dòngnǎo : Động não.

改革 gǎigé : Cải cách.

保护 bǎohù : Bảo hộ.

悲观 bēiguān : Bi quan.

广州 guǎngzhōu : Quảng Châu.

留恋 liúliàn : Lưu luyến.

 风度 fēngdù : Phong độ.

丰富 fēngfù : Phong phú.

栏杆 lángān : Lan can.

报告 bàogào : Báo cáo.

Qua hôm nay mọi người có thể qua đây mà biết thêm điều thú vị khi học tiếng Trung.

xem thêm: https://webtiengtrung.com/ten-cac-tinh-viet-nam-bang-tieng-trung/

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?