Sử dụng rộng hơn với “很”.

Thay vì dùng “很” + tính từ hãy sử dụng thêm những từ sau để cho vốn từ thêm phong phú và linh hoạt, đặt biệt là hỗ trợ cho bạn trong phần thi viết. Nâng tầm tiếng Trung của bạn mỗi ngày qua bài viết ngày hôm nay, cùng nhau tiếp thu thêm một kiến thức hữu ích nữa nhé.

很忙/ Hěn máng/ = 繁忙/ fánmáng/ : Rất bận.

很懒/ hěn lǎn/= 怠惰dàiduò/ : Rất lười

很疼/hěn téng/ = 疼痛/téngtòng/: Rất đau.

很傻/hěn shǎ/ = 愚蠢/yúchǔn/ : Rất ngốc.

很穷 /hěn qióng/ = 囊中羞涩/náng zhōng xiūsè/ : Rất nghèo.

很舒服/hěn shūfú/ = 畅快/chàngkuài/ : Rất thoải mái.

很幽默/hěn yōumò/ = 滑稽/huájī/ : Rất hài hước.

很烦恼/hěn fánnǎo/ = 郁闷/yùmèn/ : Rất phiền muộn.

很高兴/hěn gāoxìng/ = 愉悦/yúyuè/ : Rất vui.

很小心/hěn xiǎoxīn/ = 细心/xìxīn/ : Rất cẩn thận.

很长/hěncháng/ = 漫长/màncháng/ : Rất dài.

很短/hěn duǎn/ : Rất ngắn = 短暂/duǎnzàn/ : Ngắn ngủi.

很矮/hěn ǎi/ = /cuó/ : Rất thấp.

很冷/hěn lěng/ = 严寒/yánhán/ : Rất lạnh.

很热/hěn rè/ = 炎热/yánrè/ : Rất nóng.

很棒/hěn bàng/ :  Rất tuyệt = 优秀/yōuxiù/ : Xuất sắc.

很美/hěn měi/ = 十分美丽/shífēn měilì/ : Rất đẹp.

很丑/hěn chǒu/ : Rất xấu  = 丑陋/chǒulòu/ : Xấu xí.

很胖/hěn pàng/ = 肥胖/féipàng/ : Rất béo.

很瘦/hěn shòu/ : Rất gầy = 骨瘦如柴/gǔshòurúchái/ : Gầy như que củi.

很大/hěn dà/ = 巨大/jùdà/ : Rất lớn.

很小/Hěn xiǎo/ = 虽小/suī xiǎo/ : Rất nhỏ.

很多/ hěnduō/ : Rất nhiều = 丰富/fēngfù/: Phong phú.

很少/hěn shǎo/ : Rất ít  = 罕见/hǎnjiàn/ : Hiếm thấy.

很好/hěn hǎo/ : Rất tốt  = 完美无缺/wánměi wúquē/ : Hoàn mỹ.

xem thêm: cac-tu-co-phat-am-tieng-trung-va-nghia-giong-tieng-viet/

 

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?