Nếu như bạn vừa giỏi giao tiếp tiếng Trung mà bạn lại vừa biết “phăng” ra những câu hot trend của Việt Nam bằng tiếng Trung thì có phải bạn càng ngầu hơn không nhỉ?
>>Xem thêm: Mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung.
- 我一直在等你/Wǒ yīzhí zài děng nǐ/: Chào em, anh đứng đây từ chiều.
- 都到这个时候了还装什么装/Dōu dào zhège shíhòule hái zhuāng shénme zhuāng/: Tầm này thì liêm sỉ gì nữa.
- 小气/ 土气/Xiǎoqì/ tǔqì/: Phèn
- 把手伸出来我们永远在一起/Bǎshǒu shēn chūlái wǒmen yǒngyuǎn zài yīqǐ/: Đưa tay đây nào, mãi bên nhau bạn nhé.
- 糟糕/Zāogāo/ :Toang rồi
- 太棒了吧你/Tài bàngle ba nǐ/ :Ơ mây zing gút chóp
- 我是不是把你宠坏了/Wǒ shì bùshì bǎ nǐ chǒng huàile/ : Có phải anh chiều hư em rồi không
- 我就要玩大点看还有谁敢看不起我/ Wǒ jiù yào wán dà diǎn kàn hái yǒu shéi gǎn kànbùqǐ wǒ/: Thử một lần chơi lớn xem có ai trầm trồ.
- 找死吧你/Zhǎosǐ ba nǐ/: À thì ra mày chọn cái chết.
- 你懂了吗?/Nǐ dǒngle ma/: Chị hiểu hông?
- 家里事情多着呢/Jiālǐ shìqíng duō zhene/: Nhà bao việc
- 做作/zuòzuo/: Giả trân
- 我哪有男朋友害怕没人要呢/Wǒ nǎ yǒu nán péngyǒu hàipà méi rén yào ne/: Em làm gì đã có người yêu, còn đang sợ ế đây này.
- 兄弟之请是否长久/Xiōngdì zhī qǐng shìfǒu chángjiǔ/: Tình nghĩa anh em chắc có bền lâu
- 现在几点了?/Xiànzài jǐ diǎnle?/ Bây giờ mấy giờ rồi? ⇒ 是我们幸福的起点 /Shì wǒmen xìngfú de qǐdiǎn/: Là thời điểm hạnh phúc của chúng ta.
>>Xem thêm: Những câu cửa miệng trong tiếng Trung?