Quốc Khánh Trung Quốc viết tiếng Trung “国庆节”. Ngày Quốc Khánh nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là ngày lễ kỷ niệm sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, được kỷ niệm hàng năm vào ngày 1 tháng 10. Năm 2023, Trung Quốc sẽ kỷ niệm 74 năm ngày thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (1/10/1949 – 1/10/2023)
Có rất nhiều điều thú vị về lịch sử và ý nghĩa ở Trung Quốc vào ngày lễ này. Hãy cùng NEWSKY tìm hiểu rõ hơn về ngày lễ này nhé!
Lịch sử thành lập Quốc Gia Trung Quốc
Sau cuộc Nội Chiến Trung Quốc (國共内戰) và thắng lợi của các lực lượng Mao Trạch Đông (毛澤東) trước Quốc Dân Đảng (國民黨) của Tưởng Giới Thạch (蔣介石), khiến Tưởng phải bỏ chạy tới Đài Loan(台灣), Mao Trạch Đông tuyên bố thành lập nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ngày 1 tháng 10 năm 1949.
Ý nghĩa của ngày lễ này
Ngày Quốc khánh nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là một biểu tượng của đất nước, thể hiện sự đoàn kết và sức mạnh toàn dân. Nó đã trở thành một biểu tượng tốt đẹp của nhà nước Trung Hoa dân quốc
Thông thường, vào ngày lễ Quốc Khánh sẽ được diễn ra bằng những bài phát biểu và lễ hội chào cờ, duyệt binh, pháo hoa, luống hoa lớn cùng nhiều nghi thức khác
Luống hoa lớn đón Quốc Khánh
Vào ngày này, người dân sẽ được nghỉ lễ 1 tuần và mọi người coi đây là “tuần lễ vàng” thường tận dụng những ngày nghỉ này để đi thăm quan du lịch hồi hương thăm gia đình hay đi du lịch.
Các từ vựng về ngày lễ Quốc Khánh
1. 国庆节 /guóqìngjié/: Lễ Quốc khánh/- 国庆日 /guóqìngrì/: Ngày Quốc khánh
2. 中国国庆节 /zhōngguó guóqìngjié/: Quốc khánh Trung Quốc
十一 /shíyī(十月一Shí yuè yī hào):Ngày 1 tháng 10
3.越南国庆节Yuènán guóqìngjié/: Quốc khánh Việt Nam
九二/Jiǔ’èr(九月二號Jiǔ yuè èr hào) :Ngày 2 tháng 9
4. 国旗 /guóqí/: Quốc kỳ
5. 庆祝 /qìngzhù/:Chúc mừng, chào mừng
6. 盛大 /shèngdà/: Long trọng
7. 象征 /xiàngzhēng/: Biểu tượng
8. 独立国家的标志 / dúlì guójiā de biāozhì/: Biểu tượng của quốc gia độc lập
9. 民族的凝聚力 /mínzú de níngjùlì/: Sự đoàn kết dân tộc
10. 显示国家力量 /xiǎnshì guójiā lìliàng/: Thể hiện sức mạnh quốc gia
11. 增强国民信心 /zēngqiáng guómín xìnxīn: Tăng cường niềm tin quốc gia
12. 假期 /jiàqī/: Kỳ nghỉ
13. 升旗仪式 /shēngqí yíshì/: Nghi lễ kéo cờ
14. 节日活动 /jiérì huódòng/: Hoạt động vào ngày lễ
15. 唱国歌 /chàng guógē/: Hát quốc ca
16. 烟花 /yānhuā/: Pháo hoa
17. 祖国 /zǔguó/: Tổ quốc
18. 家庭团圆 /jiātíng tuányuán/: Gia đình đoàn viên
19. 合家团聚 /héjiā tuánjù/: Cả nhà đoàn tụ
20. 花好月圆 /huāhǎoyuèyuán/: Đoàn tụ sum vầy
21. 联欢晚会 /liánhuān wǎnhuì/: Bữa tiệc liên hoan
22. 去旅行 /qù lǚxíng/: Đi du lịch
23. 回家陪爸妈 /huí jiā péi bà mā/: Về nhà với bố mẹ
24. 利用难得的假期休息 /lìyòng nándé de jià qí xiūxi/: Tận dụng kỳ nghỉ hiếm hoi đề nghỉ ngơi.
Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn trau dồi và hiểu rõ hơn về ngày lễ Quốc Khánh. Ngoài ra Trung tâm ngoại ngữ NewSky còn có các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Liên hệ ngay đến Hotline 090 999 0130 – (028) 6277 6727 để được tư vấn chi tiết.