Trên thế giới có hàng ngàn loại nhạc cụ khác nhau. Và âm thanh của mỗi nhạc cụ đều có sự khác nhau. Tiếng của các loại nhạc cụ có thể chữa lành các tâm hồn đang bị tổn thương. Làm cho tinh thần sảng khoái, vui vẻ.Vậy hôm nay, cùng NewSky tìm hiểu tên gọi các loại nhạc cụ đó nhé.
Từ vựng các loại nhạc cụ
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1. | 编钟 | Biānzhōng | Chuông đồng |
2. | 钢琴 | gāngqín | Dương cầm ( piano ) |
3. | 钟琴 | zhōng qín | Đàn chuông |
4. | 竖琴 | shùqín | Đàn hạc |
5. | 吉他 | jítā | Đàn ghi-ta |
6. | 电吉他 | diàn jítā | Ghi-ta điện |
7. | 二胡 | Èrhú | Đàn nhị |
8. | 古筝 | Gǔzhēng | Đàn tranh |
9. | 琵琶 | pípá | Đàn tỳ bà |
10. | 大提琴 | dàtíqín | Đàn cello |
11. | 管风琴 | guǎnfēngqín | Đại phong cầm ( organ) |
12. | 小提琴 | Xiǎotíqín | Vĩ cầm |
13. | 箫 | Xiāo | Tiêu |
14. | 鼓 | gǔ | Trống |
15. | 爵士鼓 | juéshì gǔ | Trống jazz |
16. | 铃鼓 | líng gǔ | Trống lục lạc |
17. | 口琴 | Kǒuqín | Kèn Ac-mô-ni-ca |
18. | 大号 | dīyīn | Kèn tuba |
19. | 小号 | Xiǎo hào | Kèn trompet |
20. | 萨克斯管 | sàkèsī guǎn | Kèn saxophone |
21. | 长笛 | cháng dí | Sáo dài |
22. | 短笛 | duǎn dí | Sáo ngắn |
23. | 直笛 | zhí dí | Sáo dọc |
24. | 葫芦丝 | Húlu sī | Sáo bầu |
25. | 小提琴 | xiǎotíqín | Violong |
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc