Hôm nay các bạn hãy cùng Webtiengtrung đến với Một số thành ngữ tiếng Trung bằng số nhé!

Số 1
| 一干二净 | yìgān’èrjìng | Sạch sẽ |
| 一心一意 | yìxīnyíyì | Toàn tâm toàn ý |
| 一模一样 | yìmúyíyàng | Hoàn toàn giống nhau |
| 一视同仁 | yíshìtóngrén | Đối xử bình đẳng |
| 一见如故 | yíjiànrúgù | Mới gặp đã thân |
| 一败涂地 | yíbàitúdì | Thất bại thảm hại |
| 一表人才 | yìbiǎoréncái | Ngoại hình sáng sủa |
| 一丝不苟 | yìsībùgǒu | Cẩn thận tỉ mỉ |
Số 2
| 两袖清风 | liǎngxiùqīngfēng | Thanh liêm |
| 两面三刀 | liǎngmiànsāndāo | Hai mặt hai lòng |
| 进退两难 | jìntuìliǎngnán | Tiến thoái lưỡng nan |
Số 3
| 三长两短 | sānchángliǎngduǎn | Việc bất trắc |
| 三思而行 | sānsīérxíng | Suy nghĩ kĩ càng |
| 火冒三丈 | huǒmàosānzhàng | Nổi trận lôi đình |
| 三头六臂 | sāntóuliùbì | Ba đầu sáu tay |
| 三生有幸 | sānshēngyǒuxìng | Phước ba đời |
Số 4
| 四面楚歌 | sìmiànChǔgē | Tứ bề khốn đốn |
| 四海为家 | sìhǎiwéijiā | Ở đâu cũng là nhà |
| 四分五裂 | sìfēnwǔliè | Chia năm xẻ bảy |
| 四平八稳 | sìpíngbāwěn | Sóng yên biển lặng |
Số 5
| 五湖四海 | wǔhúsìhǎi | Năm sông bốn biển |
| 五脏六腑 | wǔzàngliùfǔ | Lục phủ ngũ tạng |
| 五颜六色 | wǔyánliùsè | Màu mè |
| 五光十色 | wǔguāngshísè | Muôn màu muôn vẻ |
Số 6
| 六神无主 | liùshénwúzhǔ | Hoang mang lo sợ |
Số 7
| 七嘴八舌 | qīzuǐbāshé | Mồm năm miệng mười |
| 七手八脚 | qīshǒubājiǎo | Mỗi người một tay |
Số 8
| 胡说八道 | húshuōbādào | Nói hươu nói vượn |
| 半斤八两 | bànjīnbāliǎng | Kẻ tám lạng, người nửa cân |
| 八面威风 | bāmiànwēifēng | Oai phong lẫm liệt |
| 八仙过海 | bāxiānguòhǎi | Mỗi người một cách |
Số 9
| 九牛一毛 | jiǔniúyīmáo | Hạt cát trong sa mạc |
| 九死一生 | jiǔsǐyīshēng | Thập tử nhất sinh |
| 九牛二虎之力 | jiǔniú’èrhǔzhīlì | Dốc hết sức mình |
| 十拿九稳 | shínájiǔwěn | Mười phần chắc chín |
Số 10
| 十冬腊月 | shídōnglàyuè | Mùa đông giá lạnh |
| 十万火急 | shíwànhuǒjí | Vô cùng khẩn cấp |
| 十全十美 | shíquánshíměi | Mười phân vẹn mười |
| 十指连心 | shízhǐliánxīn | Môi hở răng lạnh |
>>> Xem thêm: Những con số kiêng kỵ của người Hoa.












