Những thông báo và biểu ngữ tiếng Trung thường xuất hiện trong siêu thị

Hôm nay, Newsky sẽ gửi đến các bạn đọc chủ đề Những thông báo và biểu ngữ tiếng Trung thường xuất hiện trong siêu thị. Chủ đề này rất gần gũi và cần thiết với tất cả mọi người, tin rằng bài viết sẽ mang lại những điều có ích cho các bạn trong cuộc sống thường ngày cũng như công việc.

Những thông báo và biểu ngữ tiếng Trung thường xuất hiện trong siêu thị

1、凭此宣传品优惠15%

píng cǐ xuānchuán pǐn yōuhuì

15% Các sản phẩm này được ưu đãi 15%

2、配件送货上门

pèijiàn sòng huò shàngmén

Giao hàng tận nhà

3、先试后买

xiān shì hòu mǎi

Thử trước khi mua

4、各种……有货

gè zhǒng……yǒu huò

Các loại…còn hàng

5、详情问柜台

xiángqíng wèn guìtái

Quầy tư vấn

6、随时免费维修

suíshí miǎnfèi wéixiū

Bảo hành miễn phí mọi lúc

7、感谢您惠顾

gǎnxiè nín huìgù

Cảm ơn quý khách đã ủng hộ

8、明智的购物,透明的价格

míngzhì de gòuwù, tòumíng de jiàgé

Mua sắm khôn ngoan, giá cả minh bạch

9、最佳选择,最大优惠

zuì jiā xuǎnzé, zuìdà yōuhuì

Lựa chọn tốt nhất, ưu đãi lớn nhất

10、大甩卖

dà shuǎi mài

Xả hàng

11、一次性买俩,每个优惠

yīcì xìng mǎi liǎ, měi gè yōuhuì

Mua một được hai, ưu đãi mỗi sản phẩm

12、买一赠一

mǎi yī zèng yī

Mua 1 tặng 1

13、电脑有货

diànnǎo yǒu huò

Trong máy còn hàng

14、顾客至上

gùkè zhìshàng

Khách hàng là thượng đế

15、好用实惠,物美价廉

hǎo yòng shíhuì, wùměi jià lián

Sản phẩm tốt, giá thành rẻ

16、顾客服务处

gùkè fúwù chù

Quầy dịch vụ khách hàng

17、详情请和顾客服务处联系

xiángqíng qǐng hé gùkè fù wù chù liánxì

Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với dịch vụ khách hàng

18、现货优惠,卖完为止

xiànhuò yōuhuì, mài wán wéizhǐ

Giảm giá cho đến khi hết hàng

19、在此选购商品填单,然后到收款台付款

zài cǐ xuǎn gòu shāngpǐn tián dān, ránhòu dào shōu kuǎn tái fùkuǎn

Điền thông tin hàng hóa tại đây, sau đó thanh toán ở quầy thu ngân.

20、清仓大甩卖

qīngcāng dà shuǎimài

Xả hàng tồn kho

21、免费送货上门

miǎnfèi sòng huò shàngmén

Miễn phí giao hàng đến nhà

22、营业时间

yíngyè shíjiān

Thời gian mở cửa

23、照常营业

zhàocháng yíngyè

Mở cửa bình thường

24、半价甩卖

bànjià shuǎimài

Xả hàng sale 50%

25、家具现降价销售

jiājù xiàn jiàngjià xiāoshòu

Đồ nội thất hiện đang giảm giá

26、我们提供热情周到的服务

wǒmen tígōng rèqíng zhōudào de fúwù

Chúng tôi dành cho quý khách sự phục vụ nhiệt tình và chu đáo

27、即将开业

jíjiāng kāiyè

Sắp mở của

28、需帮助请询问

xū bāngzhù qǐng xúnwèn

Cần trợ giúp vui lòng hỏi

29、请保存好收据,作为交款凭证,并享受保修

qǐng bǎocún hǎo shōujù, zuòwéi jiāo kuǎn píngzhèng, bìng xiǎngshòu bǎoxiū.

Xin giữ lại hóa đơn, làm căn cứ thanh toán, đồng thời để nhận bảo hành.

30、店内所有商品均削价处理

diànnèi suǒyǒu shāngpǐn jūn xuèjià chǔlǐ

Giảm giá toàn bộ cửa hàng

31、请把包放到柜台

Qǐng bǎ bāo fàng dào guìtái

Vui lòng đặt túi lên quầy

32、买着放心

mǎizhe fàngxīn

Yên tâm khi mua

33、请当面点清

qǐng dāngmiàn diǎn qīng

Xin vui lòng kiểm tra hóa đơn trước khi rời khỏi。

Những thông báo và biểu ngữ tiếng Trung thường xuất hiện trong siêu thị không khó với các bạn phải không, các bạn nhớ chăm chỉ luyện hàng ngày để sớm nắm chắc được kiến thức trên và áp dụng thật tốt trong giao tiếp nhé.

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?