Người Hoa thường nổi tiếng với phong tục cưới hỏi. Một vài gới ý về từ vựng tiếng Trung về cưới hỏi của người Hoa. Các bạn cùng xem qua nhé.
中国婚礼文化 /Zhōngguó hūnlǐ wénhuà/: Văn hóa cưới hỏi Trung Quốc
婚姻 /Hūnyīn/: Hôn nhân
传统婚礼 /Chuántǒng hūnlǐ/: Hôn lễ truyền thống
六礼 /Liù lǐ/: Lục lễ, sáu nghi lễ
纳采 /Nà cǎi/: Nạp thái
问名 /Wèn míng/: Vấn danh
纳吉 /Nà jí/: Nạp cát
纳征 /Nà zhēng/: Nạp tệ
请期 /Qǐng qī/: Thỉnh kỳ
迎亲 /Yíngqīn/: Thân nghinh
新娘 /Xīnniáng/: Cô dâu
新郎 /Xīnláng/: Chú rể
婚纱礼服 /Hūnshā lǐfú/: Váy cưới
结婚戒指 /Jiéhūn jièzhǐ/: Nhẫn cưới
伴郎 /Bànláng/: Phù rể
伴娘 /Bànniáng/: Phù dâu
鞭炮 /Biānpào/: Pháo hoa
举行婚礼 /Jǔxíng hūnlǐ/: Cử hành hôn lễ
婚房 /Hūn fáng/: Phòng cưới
喜字 /Xǐ zì/: Chữ hỉ
礼品 /Lǐpǐn/: Lễ vật
结发妻子 /Jié fà qīzi/: Thê tử kết tóc
聘礼 /Pìnlǐ/: Quà cưới
安床 /Ān chuáng/: Giường cưới
嫁妆 /Jiàzhuāng/: Của hồi môn
喝喜酒 / Hē xǐjiǔ/:Ăn cưới
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung khi đi siêu thị.