Căn nhà của chúng ta là một nơi mà lúc nào ta cũng ra vào hằng ngày, vậy thì hôm nay chúng ta sẽ học những từ vựng về tiếng trung về các vật dùng thường gặp trong nhà để mọi người biết tên và cách phát âm về các đồ dùng đó nhé!
- 卫生间/wèishēngjiān/: Buồng vệ sinh
- 椅子/yǐzi/: Ghế dựa
- 窗户/chuānghù/: Cửa sổ
- 扫帚/sàozhǒu/: Chổi
- 床/chuáng/: Giường
- 卧室/wòshì/: Phòng ngủ
- 浴室/yùshì/: Phòng tắm
- 冰箱/bīngxiāng/: Tủ lạnh
- 电风扇/diàn fēngshàn/: Quạt máy
- 衣柜/Yīguì/: Tủ quần áo
- 灯泡/dēngpào/: Bóng đèn
- 被子/bèizi/: Chăn
- 床垫/chuáng diàn/: Nệm
- 枕头/zhěntou/: Gối
- 书架/shūjià/: Kệ sách
- 洗衣机/xǐyījī/: Máy giặt
- 电脑/diànnǎo/: Máy tính
- 电视/diànshì/: Tivi
- 书房/shūfáng/: Phòng sách
- 沙发/ Shāfā/: Ghế sofa
- 电话/ diànhuà/: Điện thoại
- 鱼缸/ yúgāng/: Bể cá
- 插头/ chātóu/: Phích cấm điện
- 插座/ chāzuò/: Ổ điện
- 茶桌/ Chá zhuō/: Bàn trà
- 吊灯/ diàodēng/: Đèn treo
- 窗帘/ chuānglián/: Rèm
- 梳妆台/ shūzhuāng tái/: Bàn trang điểm
- 脸盆/ liǎn pén/: Bồn rửa mặt
- 餐桌/ Cānzhuō/: Bàn ăn
- 厨房/ chúfáng/: Phòng bếp
- 水龙头/ shuǐlóngtóu/: Vòi nước
- 空调/ kòngtiáo/: Máy điều hòa
- 窗户/ chuānghù/: Cửa sổ
- 吸尘/ xī chén/: Máy hút bụi
- 橱柜/ chúguì/: Tủ bát
- 镜子/Jìngzi/: Gương
Trên đây là một số những từ vựng tiếng trung về các vật dụng thường dùng trong nhà mà ta thường thấy. Chúc các bạn học tốt.
Tham khảo:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gia Đình
Từ vựng tiếng Trung về vật dùng trong công ty