Từ vựng tiếng Trung khi đi khám bệnh.

Một vài từ vựng tiếng Trung khi đi khám bệnh tại các bệnh viện, phòng khám cho các bạn phòng khi cần thiết.

>>Xem thêm:  Từ vựng tiếng Trung khi đi siêu thị. 

Tại quầy lễ tân, hay nơi đón tiếp của bệnh viện.

我想要预约……医生 /wǒ xiǎng yào yù yuē … … yī shēng/: Tôi muốn hẹn khám bác sĩ…

你有没有私人医疗保险?/nǐ yǒu méi yǒu sī rén yī liáo bǎo xiǎn?/: Bạn có bảo hiểm y tế không?

我想要看医生 /wǒ xiǎng yào kàn yī shēng/: Tôi muốn đi khám bệnh.

你有预约吗?/ nǐ yǒu yù yuē má?/: Bạn có hẹn trước không?

Trao đổi về các triệu chứng bệnh trong tiếng Trung

你有什么症状?/nǐ yǒu shí me zhèng zhuàng?/: Bạn có triệu chứng bệnh thế nào?

我一直感觉难受  /wǒ yī zhí gǎn jué nán shòu/: Tôi luôn thấy khó ở

我一直头痛  /wǒ yī zhí tóu tòng/: Tôi hay đau đầu

我总是流鼻涕。/Wǒ zǒng shì liú bítì./: Tôi luôn bị sổ mũi.

我拉肚子了 /wǒ lā dù zǐ liǎo/: tôi bị tiêu chảy

我便秘了 / wǒ biàn mì liǎo/: Tôi bị táo bón

我有个肿块  /wǒ yǒu gè zhǒng kuài/: Tôi có một khối u

我有点呼吸困难  /wǒ yǒu diǎn hū xī kùn nán/: Tôi hơi khó thở

我觉得很累  /wǒ jué dé hěn léi/: Tôi thấy rất mệt

我很难入睡 / wǒ hěn nán rù shuì/: Tôi rất khó vào giấc

试着咳一下  /shì zhuó ké yī xià/: Thử ho một tiếng xem

你需要缝几针 / nǐ xū yào féng jī zhēn/: Bạn cần khâu vài mũi

我要给你打针 / wǒ yào gěi nǐ dǎ zhēn/: tôi cần tiêm cho chị

我们需要一些 尿样/血样  /wǒ mén xū yào yī xiē niào yàng/ xuè yàng/: Chúng tôi cần một chút mẫu nước tiểu/ mẫu máu

你需要一个血液检查 /nǐ xū yào yī gè xuè yè jiǎn chá/: Bạn cần xét nghiệm máu.

我会给你开一些药 /wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào/: Tôi sẽ kê cho anh chút thuốc.

这药怎么吃?/ Zhè yào zěnme chī?/: Thuốc này uống thế nào?

一天三次,一次两片, 饭后吃/饭前吃  /Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī/fàn qián chī/: Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau ăn/ uống trước ăn.

把这张处方拿给药剂师 /bǎ zhè zhāng chǔ fāng ná gěi yào jì shī/: Đem đơn thuốc này đưa cho dược sĩ.

你这样的状况持续多久了?/nǐ zhè yàng dí zhuàng kuàng chí xù duō jiǔ liǎo?/: Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?

有没有可能是怀孕了?/ yǒu méi yǒu kě néng shì huái yùn liǎo?/: Có khả năng mang thai không?

我想我可能怀孕了/wǒ xiǎng wǒ kě néng huái yùn liǎo/: Tôi nghĩ tôi có khả năng mang thai rồi.

你对什么过敏吗?/nǐ duì shí me guò mǐn má?/: Bạn có dị ứng với cái gì không?

我对抗生素过敏 /wǒ duì kàng shēng sù guò mǐn/: Tôi dị ứng với thuốc kháng sinh.

你正在吃什么药吗?/nǐ zhèng zài chī shí me yào má?/: Bạn đang uống thuốc gì?

我可以看一下吗?wǒ kě yǐ kàn yī xià má?/: Tôi có thể khám một chút không?

哪里痛?/nǎ lǐ tòng?/: Đau ở đâu?

这里痛  /zhè lǐ tòng/: Đau ở đây

我按这儿痛吗?/wǒ àn zhè ér tòng má?/: Tôi ấn ở đây đau không?

你试试表吧。/Nǐ shìshi biǎo ba./: Anh cặp nhiệt độ thử đi.

你的体温是38度7.  /Nǐ de tǐwēn shì 38 dù 7./: Nhiệt độ của anh là 38.7 độ.

你发(高)烧。/ Nǐ fā (gāo) shāo./: Anh bị sốt (cao).

要对心脏(肺、肝…)作查验。/Yào duì xīnzàng (fèi, gān…) zuò cháyàn./: Phải kiểm tra tim (phổi, gan…).

要量量血压。/Yào liángliang xuèyā./: Phải đo huyết áp.

你的血压比较低 / nǐ dí xuè yā bǐ jiào dī/: Huyết áp của bạn hơi thấp

是正常的 /shì zhèng cháng dí/: Là bình thường

相当高 / xiāng dāng gāo/: Tương đối cao

你的体温有点高  /nǐ dí tǐ wēn yǒu diǎn gāo/: Nhiệt độ cơ thể bạn hơi cao

你要去做X光 / nǐ yào qù zuò X guāng/: Bạn cần đi chụp X quang

请张开嘴  /qǐng zhāng kāi zuǐ: Mời há miệng ra

 

>>Xem thêm: Top 7 app xem phim Trung Quốc miễn phí.

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?