Tổng hợp những câu chúc ngày mới tốt lành bằng tiếng Trung.
1.早上好!(Zǎoshang hǎo!)
Chào buổi sáng!
2. 新的一天愉快. (xīn de yìtiān yúkuài)
Ngày mới tốt lành.
3. 该起床了。 新的一天愉快. (gāi qǐ chuáng le。xīn de yìtiān yúkuài)
Đến giờ thức dậy rồi. Ngày mới tốt lành.
4. 早上好!快点儿起床. (Zǎoshang hǎo! kuài diǎnr qǐ chuáng)
Chào buổi sáng! Nhanh thức dậy.
5. 睡得好吗? (shuì dé hǎo ma?)
Ngủ ngon không?
6. 你终于起来了。早! (nǐ zhōng yú qǐ lái le。Zǎo!)
Cuối cùng thì bạn đã thức dậy. Chào buổi sáng!
7. 早上好!这是美好的一天。(zhè shì měi hǎo de yī tiān)
Chào buổi sáng! Hôm nay là một ngày đẹp trời.
8. 该吃早饭了. (gāi chī zǎo fàn le)
Đến giờ ăn sáng rồi.
9. 睡得好吗?(Shuì dé hǎo ma?)
Anh ngủ có ngon không?
10. 早! (Zǎo!)
Chào buổi sáng!
11. 早上好! 祝一切顺利!(Zǎoshang hǎo! Zhù yíqiè shùnlì!)
Chào buổi sáng! Chúc mọi việc thuận lợi!
12. 早上好!祝你工作顺利!(Zǎoshang hǎo! Zhù nǐ gōngzuò shùnlì!)
Chào buổi sáng! Chúc anh công tác thuận lợi!
13. 早上好! 假日愉快!(Zǎoshang hǎo! Jiàrì yúkuài!)
Chào buổi sáng! Chúc ngày nghỉ vui vẻ!
14. 早上好! 合家平安!(Zǎoshang hǎo! Héjiā píng’ān!)
Chào buổi sáng! Cả nhà bình an!
15. 早上好! 恭喜发财!(Zǎoshang hǎo! Gōngxǐ fācái!)
Chào buổi sáng! Chúc mừng phát tài!
16. 早上好!从心所欲! (Zǎoshang hǎo! Cóngxīnsuǒyù! )
Chào buổi sáng! Muốn gì được nấy!
17. 早上好! 一帆风顺!(Zǎoshang hǎo! Yīfānfēngshùn!)
Chào buổi sáng! Thuận buồm xuôi gió!
18. 早上好! 大展宏图!(Zǎoshang hǎo! Dà zhǎn hóngtú!)
Chào buổi sáng! Sự nghiệp phát triển!
19. 早上好! 东成西就!(Zǎoshang hǎo! Dōng chéng xī jiù!)
Chào buổi sáng! Thành công mọi mặt.
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về hoạt động trong ngày của bạn.