Học tiếng Trung qua truyện cổ tích.

Học tiếng Trung qua các câu chuyện là một phương pháp giúp người học tìm đọc nghe những câu chuyện tiếng Trung ý nghĩa và tích lũy những từ mới, ngữ pháp  qua những câu chuyện đó. Hãy cùng NewSky cùng nhau đi vào câu chuyện cổ tích ngắn dưới đây:

Phần truyện gốc

中国童话故事

有一天 ,一小蜜蜂正在花丛中嗡嗡的飞着 ,它看见一群小蚂蚁在忙绿地搬家 ,小蜜蜂好奇地问道 :小蚂蚁 ,你们为什么要搬家呢 ?一只小蚂蚁回答道 :因为天快要下雨了 。

小蜜蜂听后 ,就急急忙忙地往家赶 。飞到半路上 ,忽然雷声大作 ,下起了哗哗的大雨 。小蜜蜂加快速度往家赶 。它飞啊飞 ,突然听到不远处传来一阵呜呜的哭声 。它寻声望去 ,只见一只小蝴蝶躲在一顶蘑菇伞下哭泣 。

小蜜蜂忙迎上去 ,问小蝴蝶 ,你为什么哭呀 ? 小蝴蝶哭着说 :我迷路了 ,我回不了家了 。小蜜蜂说 :别着急 ,我带你回家吧 !小蜜蜂一边安慰道 ,一边帮它擦眼泪 。

雨渐渐小了 ,小蝴蝶在小蜜蜂的指引下安全地回到了家 。雨停了 ,太阳出来了 。一条彩虹挂在天空 。小蜜蜂高高兴兴地回家了 。

Zhōngguó tónghuà gùshì piān 12 yǒu yītiān, yī xiǎo mìfēng zhèngzài huācóng zhōng wēng wēng de fēizhe, tā kànjiàn yīqún xiǎo mǎyǐ zài máng lǜdì bānjiā, xiǎo mìfēng hàoqí de wèn dào: Xiǎo mǎyǐ, nǐmen wèishéme yào bānjiā ne? Yī zhǐ xiǎo mǎyǐ huídá dào: Yīn wéi tiān kuàiyào xià yǔle. 

Xiǎo mìfēng tīng hòu, jiù jí ji máng mang de wǎng jiā gǎn. Fēi dào bàn lùshàng, hūrán léi shēng dàzuò, xià qǐle huā huā de dàyǔ. Xiǎo mìfēng jiākuài sùdù wǎng jiā gǎn. Tā fēi a fēi, túrán tīng dào bù yuǎn chù chuán lái yīzhèn wū wū de kū shēng. Tā xún shēngwàng qù, zhǐ jiàn yī zhǐ xiǎo húdié duǒ zài yī dǐng mógū sǎn xià kūqì.

Xiǎo mìfēng máng yíng shàngqù, wèn xiǎo húdié, nǐ wèishéme kū ya? Xiǎo húdié kūzhe shuō: Wǒ mílùle, wǒ huí bùliǎo jiāle. Xiǎo mìfēng shuō: Bié zhāojí, wǒ dài nǐ huí jiā ba! Xiǎo mìfēng yībiān ānwèi dào, yībiān bāng tā cā yǎnlèi.

Yǔ jiànjiàn xiǎole, xiǎo húdié zài xiǎo mìfēng de zhǐyǐn xià ānquán de huí dàole jiā. Yǔ tíngle, tàiyáng chūláile. Yītiáo cǎihóng guà zài tiānkōng. Xiǎo mìfēng gāo gāoxìng xìng de huí jiāle.

Phần dịch truyện

Truyện Cổ Tích Trung Quốc

Một hôm, một chú ong nhỏ đang bay vo ve giữa những bông hoa, nó nhìn thấy một đàn kiến ​​nhỏ đang mải miết chuyển nhà trong khoảng đất xanh, chú ong nhỏ tò mò hỏi: “Chú kiến ​​nhỏ, sao chú lại chuyển nhà vậy?” một con kiến trả lời: Bởi vì trời sắp mưa. Sau khi nghe điều này, chú ong nhỏ vội vã về nhà. Đi được nửa đường thì bất ngờ có sấm sét và mưa lớn. Con ong nhỏ tăng tốc và lao về nhà. Nó bay vèo vèo, bỗng nghe thấy tiếng kêu rên cách đó không xa. Nó nhìn quanh và thấy một con bướm nhỏ đang khóc dưới chiếc ô nấm. Chú ong nhỏ chạy đến gặp  và hỏi chú bướm nhỏ , bạn tại sao chú lại khóc? Chú bướm nhỏ khóc và nói: Em bị lạc rồi, em không thể về nhà được. Chú ong nhỏ nói: Đừng lo, tôi sẽ đưa bạn về! Chú ong nhỏ vừa an ủi  vừa giúp bươm bướm lau nước mắt. Mưa dần tạnh, chú bướm nhỏ an toàn trở về nhà dưới sự dẫn đường của chú ong nhỏ. Mưa tạnh và nắng xuất hiện. Một cầu vồng treo trên bầu trời. Con ong nhỏ vui vẻ về nhà. 

Từ vựng qua câu truyện trên :

蜜蜂           mìfēng : con ong

花丛           huācóng : bụi hoa

嗡嗡           wēng wēng : vo ve( tiếng động )

看见           kànjiàn : nhìn thấy

一群           Yīqún : một đàn

蚂蚁           mǎyǐ : con kiến

在忙           Zài máng : đang bận

搬家           bānjiā : chuyển nhà

好奇           hàoqí : hiếu kỳ

快要下雨   kuàiyào xià yǔ : sắp mưa

急急忙忙   jí ji máng mang : vội vã

往家           Wǎng jiā : về nhà

赶               gǎn : nhanh chóng

半路上      bànlùshàng : nửa đường

突然          tūrán : đột nhiên

雷声          léi shēng : tiếng sấm

大作          dàzuò : mãnh liệt; đột ngột; nổi dậy; phát tác

哗哗          huā huā : Róc rách (tiếng nước chảy)

大雨          dàyǔ : mưa lớn

加快          jiākuài : nhanh chóng

速度          sùdù : tốc độ

飞啊飞      Fēi a Fēi : bay vèo vèo

听到          tīng dào : nghe thấy

不远处     Bù yuǎn chù : nơi không xa

传来         chuán lái : truyền tới

一阵         yīzhèn  :một hồi, một trận

呜呜         wū wū : huhu

哭声         kū shēng : tiếng khóc

蝴蝶        húdié: bươm bướm

一顶蘑菇  Yī dǐng mógū : một cây nấm

伞下        sǎn xià : phía dưới cái ô

迷路        mílù : lạc đường

别着急    bié zháojí : đừng lo/ đừng gấp

带            dài : dẫn/dắt

一边        yībiān : vừa

安慰        ānwèi : an ủi; xoa dịu; dỗ dành

擦            : lau

眼泪       yǎnlèi : nước mắt

渐渐       jiànjiàn : dần dần, từ từ

指引      zhǐyǐn : chỉ dẫn

安全      ānquán : an toàn

雨停了  yǔtíng le : ngừng mưa rồi

太阳      Tàiyáng : mặt trời

彩虹      cǎihóng : cầu vồng

天空      tiānkōng : bầu trời

回家      huí jiā : về nhà

高高兴兴   gāo gāoxìng xìng : vui vẻ

Để có thể học tiếng Trung qua câu chuyện hiệu quả, người học nên bắt đầu học tiếng Trung qua truyện ngắn trước. Thay vì việc phải đọc những bộ giáo trình luyện đọc “dày cộp”, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm những mẩu truyện tiếng Trung ngắn trên các nền tảng mạng xã hội khác, những nguồn tài liệu miễn phí để tự học tiếng Trung qua các câu chuyện hay.

xem thêm: hoc-tieng-trung-qua-nhung-doan-van-ngan/

 

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?