Với các cặp từ đảo ngược là hiện tượng cũng là một từ nhưng khi bị đảo ngược vị trí và cách đọc lại với nhau, từ đó sẽ sinh ra một từ mới và cũng có nghĩa khác so với nghĩa gốc. Với từ đảo ngược bạn sẽ được học thêm một kiến thức mới thông qua từ gốc. Hãy cũng trung tâm ngoại ngữ NewSky tìm hiểu một số từ dễ bắt gặp trong giao tiếp tiếng Trung.
Một số cặp từ thường gặp :
牛奶 niúnǎi : sữa = 奶牛 nǎiniú : bò sữa.
刷牙 shuāyá : đánh răng = 牙刷 yáshuā : bàn chải đánh răng.
女儿 nǚ’ér : con gái = 儿女 érnǚ : con trai và con gái.
上楼 shàng lóu : đi lên lầu = 楼上 lóu shàng : lầu trên.
马上 mǎshàng : ngay lập tức =上马 shàngmǎ : lên ngựa.
鸡蛋 jīdàn : trứng gà = 蛋鸡 dàn jī : gà mái.
故事 gùshì : câu chuyện = 事故 shìgù : sự cố/ tai nạn.
中心 zhōngxīn : trung tâm = 心中 xīnzhōng : trong tâm trí.
感情 gǎnqíng : tình cảm = 情感 qínggǎn : cảm tình.
头里 tóu li : phía trước = 里头 lǐtou : bên trong.
工人 gōng rén : công nhân = 人工 réngōng : nhân tạo.
蜜蜂 mìfēng : ong mật = 蜂蜜 fēngmì : mật ong.
实现 shíxiàn :thực hiện = 现实 xiànshí : hiện thực.
路线 lùxiàn : tuyến đường = 线路 xiànlù : đường dây.
生产 shēngchǎn : sản xuất = 产生 chǎnshēng : nảy sinh/ xuất hiện.
图画 túhuà : vẽ tranh = 画图 huàtú : bức tranh.
xem thêm tại :https://webtiengtrung.com/tu-lam-trong-tieng-trung/