Để có thể diễn đạt một cách tốt nhất về ý nghĩa thì dùng thành ngữ là một cách tốt nhất. Thành ngữ giúp diễn đạt ý nghĩa một cách nhanh chóng. Vậy Một số thành ngữ thường dùng trong Tiếng Trung là những thành ngữ nào? Cùng NewSky học thêm thành ngữ nhé!
STT |
Tiếng trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 | 少说多做 | Shǎo shuō duō zuò | Nói ít làm nhiều |
2 | 对牛弹琴 | Duìniútánqín | Đàn gảy tai trâu |
3 | 不知不觉 | Bùzhī bù jué | Vô tri vô giác |
4 | 替天行道 | Tì tiān xíngdào | Thay trời hành đạo |
5 | 做贼 心虚 | Zuòzéixīnxū | Có tật giật mình |
6 | 一心一意 | Yīxīnyīyì | Một lòng một dạ |
7 | 三心二意 | Sānxīn’èryì | Chân trong chân ngoài ( Tam tâm nhị ý) |
8 | 岁岁平安 | Suì suì píng’ān | Tuổi mới bình an |
9 | 马到成功 | Mǎdàochénggōng | Mã đáo thành công |
10 | 福如东海 | Fú rú dōnghǎi | Phúc như đông hải |
11 | 寿比南山 | Shòu bǐ nánshān | Thọ tỉ nam sơn |
12 | 长生不老 | Chángshēng bùlǎo | Trường sinh bất lão |
13 | 四喜临门 | Sì xǐlínmén | Tứ hỷ lâm môn |
14 | 一帆风顺 | Yīfānfēngshùn | Thuận buồm xuôi gió |
15 | 阖家欢乐 | Hé jiā huānlè | Cả nhà vui vẻ |
16 | 步步高升 | Bùbùgāo shēng | Từ từ lên chức |
17 | 松鹤延年 | Sōng hè yán nián | Tùng hạc diên niên ( Chúc thọ) |
18 | 三阳开泰 | Sān yáng kāi tài | Tam dương khai thái
( Tháng giêng mở đầu khai thông cho cả năm) |
19 | 百年偕老 | Bǎinián xiélǎo | Bách niên giai lão. |
20 | 百年好合 | Bǎinián hǎo hé | Bách niên hảo hợp.
( Trăm năm hạnh phúc ) |
21 | 寿比松柏 | Shòu bǐ sōngbǎi | Thọ như tùng bách.. |
22 | 一路平安 | Yī lù píng ān | Thượng lộ bình an |
23 | 万事如意 | Wàn shì rú yì | Vạn sự như ý |
24 | 万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng | Sống lâu trăm tuổi |
25 | 恭喜发财 | Gōng xi fā cái | Cung hỷ phát tài |
>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung về Lời Chúc