99 lần tôi yêu anh ấy 99次我爱他 – Nguyên Nhược Lam 元若藍
Lời bài hát 99次我愛他
保加利亚玫瑰的精油
bǎo jiā lì yǎ méi guī de jīng yóu
Tinh dầu hoa hồng Bulgarian
全滴在他 刚才牵过我的手
quán dī zài tā gāng cái qiān guò wǒ de shǒu
Thấm đẫm bàn tay anh ấy đang nắm lấy tay tôi
横冲直撞 我的心像一颗躲避球
héng chōng zhí zhuàng wǒ de xīn xiàng yī kē duǒ bì qiú
Liều lĩnh và mù quáng trái tim tôi như một quả bóng né
谁懂爱停在手里多久
Shéi dǒng ài tíng zài shǒu lǐ duō jiǔ
Có ai biết được tình yêu này kéo dài bao lâu
学问道理教科书都有
Xué wèn dào lǐ jiào kē shū dōu yǒu
Kiến thức và đạo lí đều có trong sách giáo khoa
恋爱上上签到底哪里求
liàn ài shàng shàng qiān dào dǐ nǎ lǐ qiú
Nhưng cách yêu có thể tìm thấy ở nơi đâu
如果有教授 我一定要努力修
rú guǒ yǒu jiào shòu wǒ yī dìng yào nǔ lì xiū
Nếu có người dạy tôi nhất định sẽ nỗ lực học
丘比特呀快为我加油
Qiū bǐ tè ya kuài wèi wǒ jiā yóu
Thần tình yêu nhanh mau đến cổ vũ cho tôi
多想带着雷达 到他梦里 仔细调查
duō xiǎng dài zhe léi dá dào tā mèng lǐ zǐ xì tiáo chá
Muốn đặt radar vào trong giấc mơ của anh ấy tìm hiểu mọi ngóc ngách
爱的正卡还有没有副卡
ài de zhèng kǎ hái yǒu méi yǒu fù kǎ
Liệu tình yêu của anh ấy có đang dành cho một ai khác không
也想拿起扫把 在他心里 洗洗刷刷
Yě xiǎng ná qǐ sào bǎ zài tā xīn lǐ xǐ xǐ shuā shuā
Cũng muốn cầm lấy cây chổi để quét sạch sẽ trái tim anh ấy
不专心的念头 哎咿哎咿 都清除啦
bù zhuān xīn de niàn tou āi yī āi yī dōu qīng chú la
Xóa hết những ký ức khác ngoài tôi trong anh
九十九次我爱他 少了眼皮会乱眨
jiǔ shí jiǔ cì wǒ ài tā shǎo le yǎn pí huì luàn zhǎ
99 lần tôi yêu anh ấy không thấy anh ấy đôi mắt tôi sẽ nhấp nháy không ngừng
要他能心电感应我的想法
yào tā néng xīn diàn gǎn yìng wǒ de xiǎng fǎ
Muốn anh ấy có thể cảm nhận được suy nghĩ của tôi
每天念着他的名字 哎咿哎咿 一句不差
měi tiān niàn zhe tā de míng zì āi yī āi yī yī jù bù chā
Nên mỗi ngày đều gọi tên anh ấy không sai một từ
九十九次我爱他 少了头发会分岔
Jiǔ shí jiǔ cì wǒ ài tā shǎo le tóu fǎ huì fēn chà
99 lần tôi yêu anh ấy thiếu anh ấy tôi như muốn vỡ tung
要他的想念每天准时打卡
yào tā de xiǎng niàn měi tiān zhǔn shí dǎ kǎ
Muốn anh ấy mỗi ngày mỗi giờ đều nhớ đến tôi
爱像冰淇淋在嘴里溶化
ài xiàng bīng qí lín zài zuǐ lǐ róng huà
Tình yêu như que kem tan chảy trong miệng
学问道理教科书都有
Xué wèn dào lǐ jiào kē shū dōu yǒu
Kiến thức và đạo lí đều có trong sách giáo khoa
恋爱上上签到底哪里求
liàn ài shàng shàng qiān dào dǐ nǎ lǐ qiú
Nhưng cách yêu có thể tìm thấy ở nơi đâu
如果有教授 我一定要努力修
rú guǒ yǒu jiào shòu wǒ yī dìng yào nǔ lì xiū
Nếu có người dạy tôi nhất định sẽ nỗ lực học
丘比特呀快为我加油
Qiū bǐ tè ya kuài wèi wǒ jiā yóu
Thần tình yêu nhanh mau đến cổ vũ cho tôi
多想带着雷达 到他梦里 仔细调查
duō xiǎng dài zhe léi dá dào tā mèng lǐ zǐ xì tiáo chá
Muốn đặt radar vào trong giấc mơ của anh ấy tìm hiểu mọi ngóc ngách
爱的正卡还有没有副卡
ài de zhèng kǎ hái yǒu méi yǒu fù kǎ
Liệu tình yêu của anh ấy có đang dành cho một ai khác không
也想拿起扫把 在他心里 洗洗刷刷
Yě xiǎng ná qǐ sào bǎ zài tā xīn lǐ xǐ xǐ shuā shuā
Cũng muốn cầm lấy cây chổi để quét sạch sẽ trái tim anh ấy
不专心的念头 哎咿哎咿 都清除啦
bù zhuān xīn de niàn tou āi yī āi yī dōu qīng chú la
Xóa hết những ký ức khác ngoài tôi trong anh
九十九次我爱他 少了眼皮会乱眨
jiǔ shí jiǔ cì wǒ ài tā shǎo le yǎn pí huì luàn zhǎ
99 lần tôi yêu anh ấy không thấy anh ấy đôi mắt tôi sẽ nhấp nháy không ngừng
要他能心电感应我的想法
yào tā néng xīn diàn gǎn yìng wǒ de xiǎng fǎ
Muốn anh ấy có thể cảm nhận được suy nghĩ của tôi
每天念着他的名字 哎咿哎咿 一句不差
měi tiān niàn zhe tā de míng zì āi yī āi yī yī jù bù chā
Nên mỗi ngày đều gọi tên anh ấy không sai một từ
九十九次我爱他 少了头发会分岔
Jiǔ shí jiǔ cì wǒ ài tā shǎo le tóu fǎ huì fēn chà
99 lần tôi yêu anh ấy thiếu anh ấy tôi như muốn vỡ tung
要他的想念每天准时打卡
yào tā de xiǎng niàn měi tiān zhǔn shí dǎ kǎ
Muốn anh ấy mỗi ngày mỗi giờ đều nhớ đến tôi
爱像冰淇淋在嘴里溶化
ài xiàng bīng qí lín zài zuǐ lǐ róng huà
Tình yêu như que kem tan chảy trong miệng
九十九次我爱他 少了眼皮会乱眨
jiǔ shí jiǔ cì wǒ ài tā shǎo le yǎn pí huì luàn zhǎ
99 lần tôi yêu anh ấy không thấy anh ấy đôi mắt tôi sẽ nhấp nháy không ngừng
要他能心电感应我的想法
yào tā néng xīn diàn gǎn yìng wǒ de xiǎng fǎ
Muốn anh ấy có thể cảm nhận được suy nghĩ của tôi
每天念着他的名字 哎咿哎咿 一句不差
měi tiān niàn zhe tā de míng zì āi yī āi yī yī jù bù chā
Nên mỗi ngày đều gọi tên anh ấy không sai một từ
九十九次我爱他 少了头发会分岔
Jiǔ shí jiǔ cì wǒ ài tā shǎo le tóu fǎ huì fēn chà
99 lần tôi yêu anh ấy thiếu anh ấy đầu tôi như muốn vỡ tung
要他的想念每天准时打卡
yào tā de xiǎng niàn měi tiān zhǔn shí dǎ kǎ
Muốn anh ấy mỗi ngày mỗi giờ đều nhớ đến em
爱像冰淇淋在嘴里溶化
ài xiàng bīng qí lín zài zuǐ lǐ róng huà
Tình yêu như que kem tan chảy trong miệng