Khi học tiếng Hoa, bạn thường cảm thấy có một số từ vựng rất quen thuộc và bạn cũng đã từng sử dụng những từ này trong giao tiếp. Đó là những từ vay mượn từ Tiếng Quảng Đông trong Tiếng Việt. Hôm nay Web Tiếng Trung chia sẽ với bạn các từ vựng thông dụng này nhé!
Một số từ ngữ vay mượn từ tiếng Quảng Đông trong tiếng Việt:
叉燒 tsá síu Xá xíu
燒賣 Síu mải Xíu mại
雲吞 Wành thánh Hoành thánh- vằn thắn
蝦餃 há cảo Há cảo
水餃 suổi cảo Sủi cảo
油炸鬼 dầu cha quẩy Dầu chéo quẩy
細淨 sây chìng (Cà phê) xây chừng
細白小 sây bạc sỉu. (Cà phê) xây bạc xỉu
味精 mì chíng Mì chính (bột ngọt)
海帶 hỏi tai Phổi tai
臘腸 lạp sưởng. Lạp xưởng
臘肉 lạp dục. Lạp dục
䜴油 Xì dầu Xì dầu (nước tương)
扣肉 khâu dục Khâu nhục
酸梅 suýn mủi. Xí muội
Tiếng Quảng Đông thông dụng trong tiếng Việt
應子 díng chỉa. Chứng chỉ
菠菜 bó tsoi Bó xôi
牛辮 ngầu bín. Ngầu bín
打邊爐 tả bín lù. Tả bí lù (lẩu nhúng)
綠豆沙 lục tầu sá. Lục tầu sá (chè đậu xanh)
芝麻糊 chía mà wủa. Chí mà hủ (chè mè đen)
水圓 suổi duỷn Sủi dỉn (chè ỷ)
清補涼 tsíng bủ lưỡng. Sâm bổ lượng
糊. wủa (Hư thối) vửa
臃𡃴 ung tsuồi Ung (hư,hỏng)
帽 Mủ Mũ (nón
鞋 Hài Hài (giày)
冇鏍 Mụ luối Mậu lúi (hết tiền)
冇 mụ Mậu (không có)
鈫 mánh Vô mánh ( mánh là đồng)
Từ vựng vay mượn từ tiếng Quảng Đông phổ biến
幸 Hằng Hên (âm bị nói chạy đi)
衰 suối Xuôi
仔 chẩy: thằng. Đếm chẩy (thằng đếm)
狗食支骨cẩu sịk chía quách — cẩu sực xía quách
麻雀 Mà chươc. Mạt chược
雜貨 chạp pho Chạp phô
嬸 sẩm: thiếm. Áo sẩm
長衫 tsường sám. Xườn xám
原裝 duỳn chón. Dìn chón (nguyên gối)
十三張 sập sám chướng—xập xám chướng (bài 13 lá)
同花順 thùng phá suẩn— thùng phá sảnh
一流 dách lầu. Dách lầu (số 1)
底 tẩy Tẩy (nước đá) hoặc tẩy trong lật tẩy
抵制 tẩy chây. Tẩy chay
牙 ngà. Ngà (răng) voi
毛巾仔 mù cánh chẩy. Mù cang chảy (tên địa danh)
啱 ngám: vừa vặn. Vừa ngám
事頭 sìa thẩu. Xì thẩu (ông chủ)
肥佬 phì lủ. Phì lủ (thằng mập)
樓 lầu. (Nhà) lầu
車. tsé Xế (xe)
唐 thòn Chú Thoòng (chỉ người Hoa)
利是 lì sìa. Lì xì (tập tục Quảng Đông)
冚唪唥 hầm bàng làng. Hầm bà lằng (tất cả)
店 tim Tiệm
打 Tá 1 tá (12)
貓 méo Mèo
馬刀 mạ tú Mã Tấu
大小 tài sỉu. Tài xỉu
大夫 tài phúa. Tài phú
饮酒 Dẳm chẩu nhậu
Trên đây là tổng hợp các từ vựng vay mượn từ tiếng Quảng Đông trong tiếng Việt thường sử dụng. Hãy lưu lại và học tập từ vựng tiếng Trung với Web Tiếng Trung mỗi ngày bạn nhé!
Xem thêm:
Từ vựng tiếng trung về nhà xuất bản
Từ vựng tiếng trung về thịt trứng và gia cầm
Từ vựng tiếng trung về môn bóng rổ