Một số thương hiệu trong tiếng Trung mà mọi người cần biết P1.

Nhiều bạn chưa biết cách gọi tên đúng của các thương hiệu trong tiếng Trung. Sau đây hãy cùng nhau học một số thương hiệu tiêu biểu sau:

1.Apple

苹果  píngguǒ

Được dịch sang tiếng anh 苹果 có nghĩa là quả táo.

2.Microsoft

微软 wēiruǎn

Được dịch theo nghĩa đen. Microsoft trong tiếng trung là 微软 . Trong đó 微 (wēi) là từ chỉ vi mô và 软 (ruǎn) là mền.

3.Sony

索尼 suǒní

索尼 là phiên âm của nghĩa đen 索 (suǒ) là cáp /dây 尼 (ní) là ni sư trong phật giáo.

4.Canon

佳能 jiānéng

Tên canon xuất phát từ phật giáo quan âm bồ tát 观音 (kannon) trong tiếng nhật trong khi bản dịch tiếng trung có nghĩa là xuất sắc 佳 (jiā) khả năng / tài năng 能 (néng).

5.Samsung

三星 sānxīng

vì mỗi kí tự hàn quốc có một kí tự trung quốc tương ứng ( trước khi bản chữ cái tiếng hàn được tạo ra vào thế kỷ 15 toàn bộ bán đảo triền tiên sử dụng kí tựu trung quốc), các kí tựu trung quốc tương ứng là 三星 (3 ngôi sao).

6.Adidas

阿迪达斯 ādídásī

 Ở trung quốc thương hiệu này được sử dụng cách ghép phiên âm để đặt tên thương hiệu vì vậy 阿迪达斯 không có nghĩa cụ thể.

7.Nike

耐克 nàikè

Nike đã chọn cách ghép ngữ âm rất gần và ý nghĩa hoàn toàn phù hợp với nhận diện thương hiệu. 耐 (nài) có nghĩa là nhẫn nại và 克 (kè) là vượt qua.

8.COLGATE

高露洁 gāolùjié

Nghe có vẻ không phải là một phiên âm hoàn hảo, nhưng ý nghĩa của nó là vô song “ bộc lộ sự sạch sẽ vượt trội”. 高 (gāo) là “cao/ thượng”, 露 (lù) là “ để lộ”, 洁 (jié) là “ sạch sẽ.

9.Reebok

锐步 ruì bù

Vẫn là cách ghép phiên âm quen thuộc như rất nhiều thương hiệu nước ngoài khác tại trung quốc. 锐 (rùi) là nhọn và 步 (bù) là bước.

xem thêm:https://webtiengtrung.com/12-con-giap-trong-tieng-trung-\

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?