Tiếng trung cua Crush

Các câu thả thính bằng tiếng Trung hay nhất

Vậy những câu thả thính trong tiếng Trung là gì? Các câu thả thính tiếng Trung được bật mí trong bảng dưới đây chính là câu trả lời!

STT Câu thả thính tiếng Trung
1 你的眼睛很漂亮,但是没有我漂亮,因为我的眼里有你啊.

/Nǐ de yǎnjīng hěn piàoliang, dàn shì méi yǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn lǐ yǒu nǐ a./

Nghĩa là: Mắt của cậu rất đẹp nhưng lại không đẹp bằng tớ vì trong mắt tớ có cậu.

2 我不会写情书,只会写心.

/Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn./

Nghĩa là: Anh không biết viết thư tình nhưng anh biết vẽ trái tim.

3 如果你是太阳,我便是冰淇淋,因为你融化了我的心.

/Rúguǒ nǐ shì tàiyáng, wǒ biàn shì bīngqílín, yīnwèi nǐ róng huà le wǒ de xīn./

Nghĩa là: Nếu như cậu là ánh Mặt Trời vậy thì tớ sẽ là cây kem, bởi vì cậu làm trái tim tớ tan chảy.

4 无主之花才是最美丽的.

/Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de./

Nghĩa là: Hoa vô chủ là đẹp nhất: Người con gái không thuộc về ai mới là xinh đẹp nhất.

5 帅哥,你把女朋友掉了啦.

/Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là./

Nghĩa là: Soái ca! Anh đánh rơi người yêu này!

6 在我的世界里,我只想拥有你.

/Zài wǒ de shì jiè lǐ, wǒ zhǐ xiǎng yǒng yǒu nǐ./

Nghĩa là: Ở thế giới của anh, anh chỉ muốn có được em.

7 爱你不久,就一辈子.

/Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī bèizi./

Nghĩa là: Yêu anh không lâu đâu, chỉ là một đời thôi.

8  你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗?

/Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma?/

Nghĩa là: Anh không mệt sao? Chạy trong tâm trí em 24 tiếng một ngày không mệt sao?

9  你眼睛近视对吗? 怪不得看不到我喜欢你.

/Nǐ yǎnjīng jìn shì duì ma? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ./

Nghĩa là: Mắt của cậu bị cận đúng không? Thảo nào lại không nhìn ra tớ thích cậu.

10 你能让我喜欢上你吗?

/Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma?/

Nghĩa là: Em có thể cho anh thích em được không?

11 我是对你一见钟情.

/Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng./

Nghĩa là: Tớ đã yêu cậu ngay từ cái nhìn đầu tiên.

12 我们是天生一对.

/Wǒmen shì tiān shēng yī duì./

Nghĩa là: Chúng ta chính là trời sinh một cặp.

13 如果你的前男友和现任男友同时掉进水里,你可以做我女朋友吗?

/Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànrèn nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ, nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyou ma?/

Nghĩa là: Nếu như bạn trai cũ của em và bạn trai hiện tại của em cùng rơi xuống nước, em có đồng ý làm bạn gái anh không?

14 我本来姓王, 遇见你之后呢, 我就姓福!

/Wǒ běn lái xìng Wáng, yù jiàn nǐ zhī hòu ne, wǒ jiù xìng fú!/

Nghĩa là: Em vốn họ Vương, sau khi gặp anh thì em họ Phúc! (幸福: hạnh phúc là từ đồng âm của 姓福).

15 有你,我的生活才充满快乐.

/Yǒu nǐ, wǒ de shēnghuó cái chōngmǎn kuàilè./

Nghĩa là: Có em, cuộc sống của tôi mới tràn đầy hạnh phúc.

16 认识你的那一天是我人生中最美好的日子.

/Rènshì nǐ de nà yì tiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi./

Nghĩa là: Ngày quen em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời anh.

17 只要你一向在我的身边,其他东西不在重要.

/Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòng yào./

Nghĩa là: Chỉ cần cậu ở bên cạnh tớ, những thứ khác đều không còn quan trọng nữa.

18  对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界.

/Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè./

Nghĩa là: Đối với thế giới, cậu chỉ là một người trong đó, nhưng đối với tôi, cậu là cả thế giới.

19 有你相伴的日子,即使平凡也浪漫!

/Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi, jíshǐ píngfán yě làngmàn!/

Nghĩa là: Ngày tháng có em cùng trải qua, dù là bình thường cũng trở nên lãng mạn!

20 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉.

/Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué./

Nghĩa là: Em yêu anh, không phải vì anh là người như thế nào mà là vì em thích cảm giác khi ở cạnh anh.

Status thả thính tiếng Trung ngọt ngào

STT Câu thả thính tiếng Trung
1 我不知道我的将来会怎样,但我希望你在其中.

/Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng./

Nghĩa là: Em không biết tương lai của mình sẽ như thế nào nhưng em hy vọng anh sẽ là một phần trong đó.

2 遇见你的那天风很大,你站在风口,满世界都是你的味道.

/Yùjiàn nǐ de nèitiān fēng hěn dà, nǐ zhàn zài fēngkǒu, mǎn shìjiè dōu shì nǐ de wèi dào./

Nghĩa là: Hôm gặp em gió to lắm, mà em lại đứng đầu gió, làm cả thế giới tỏa mùi hương của em.

3 如果你的心是座监狱,我愿被判终身监禁.

/Rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù, wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn./

Nghĩa là: Nếu như trái tim em là một nhà tù, anh nguyện được nhận án chung thân.

4 你是一个小偷 吗? 因为你偷走了我的心.

/Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma? Yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn./

Nghĩa là: Em là một tên trộm? Vì em đã cướp đi trái tim anh.

5 我会等你,等你爱上我的那一天.

/Wǒ huì děng nǐ, děng nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān./

Nghĩa là: Anh sẽ đợi, đợi đến một ngày em yêu anh.

6  我不能停止想你.

/Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ./

Nghĩa là: Anh cứ không ngừng nghĩ về em.

7 唐增去取经, 还我娶你啊.

/Táng zēng qù qǔjīng, huán wǒ qǔ nǐ a./

Nghĩa là: Đường Tăng thì đi lấy kinh, còn anh thì lấy em.

8 喂,帅哥你可以小心一点吗?你撞到了我的心了.

/Wèi, shuàigē nǐ kěyǐ xiǎoxīn yīdiǎn ma? Nǐ zhuàng dàole wǒ de xīnle./

Nghĩa là: Này anh đẹp trai ơi! Anh hãy đi đứng cẩn thận một chút được không? Anh dẫm vào tim em rồi nè!

9 我的心永远是你的.

/Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de./

Nghĩa là: Trái tim em luôn luôn thuộc về anh.

10 你可以养我这只单身狗吗?

/nǐ kě yǐ yǎng wǒ zhè zhī dān shēn gǒu ma./

Nghĩa là: Anh có thể nuôi một con cẩu độc thân như em không?

Những câu thả thính bằng tiếng Trung đầy ngôn tình

STT Câu thả thính tiếng Trung
1 把持不住思念的心跳,送你一件用心织成的温暖外套.

/Bǎchí bù zhù sīniàn de xīntiào, sòng nǐ yī jiàn yòngxīn zhī chéng de wēnnuǎn wàitào./

Nghĩa là: Với con tim mang đầy nỗi nhớ, gửi cho em chiếc áo bông ấm áp được đan bằng hơi ấm từ trái tim anh.

2 可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第个我!

/Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì gè wǒ!/

Nghĩa là: Có thể anh chỉ là một vị khách qua đường trong cuộc sống của em, nhưng em sẽ không thể nào tìm thấy được người thứ 2 như anh!

3 有人问我,生活如何?我只是笑着回答,她很好.

/Yǒurén wèn wǒ, shēnghuó rúhé? Wǒ zhǐshì xiàozhe huídá, tā hěn hǎo./

Nghĩa là: Có người hỏi tôi, cuộc sống như thế nào? Tôi chỉ mỉm cười trả lời, cô ấy rất tốt.

4 我不相信永远的爱,因为我只会一天比一天爱你.

/Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de ài, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ./

Nghĩa là: Anh không tin vào tình yêu mãi mãi, vì anh chỉ biết mỗi ngày anh càng yêu em hơn.

5 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗?

/Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yībàn hǎo ma?/

Nghĩa là: Nước trái cây tớ chia cho cậu một nửa. Vậy tình yêu của cậu chia tớ một nửa được không?

6 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的.

/Chuānzhuó jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de./

Nghĩa là: Mặc quân phục, anh là người của tổ quốc. Khi bỏ lớp quân trang, anh chính là của em.

7 我不在你身边,不能给你实际的温暖,但是我希望我能给予你心灵最大的温暖,请你一定要为我好好照顾你自己。晚安!

/Suīrán wǒ búzài nǐ shēnbiān, bùnéng gěi nǐ shíjì de wēnnuǎn, dànshì wǒ xīwàng wǒ néng jǐyǔ nǐ xīnlíng zuìdà de wēnnuǎn, qǐng nǐ yídìng yào wèi wǒ hǎohāo zhàogù nǐ zìjǐ. Wǎn’ān!/

Nghĩa là: Anh yêu, dù em không ở bên anh, không thể sưởi ấm cho anh nhưng em mong rằng có thể gửi đến anh sự ấm áp từ trái tim em. Anh nhất định phải tự chăm sóc bản thân mình vì em nhé! Ngủ ngon nha!

8

 

你是我的阳光 在我迷茫黑暗中的那缕阳光 谢谢你照亮了我的人生 让我知道我人.

/Nǐ shì wǒ de yángguāng zài wǒ mímáng hēi’àn zhōng de nà lǚ yángguāng xièxiè nǐ zhào liàngle wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ rén./

Nghĩa là: Em là ánh sáng Mặt Trời của anh, soi sáng bóng tối cuộc sống của anh và cho anh biết anh là ai.

Áp dụng ngay và luôn với crush thôi.

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?